Sau một thời gian sử dụng căn hộ chung cư của bạn có tình trạng bị xuống cấp. Các công trình nội thất trở nên cũ kỹ và khiến bạn cảm thấy lo lắng. Bạn đang muốn sửa chữa, cải tạo lại nhưng chưa biết chi phí là bao nhiêu. Vậy đừng lo lắng, những thông tin mà chúng tôi cung cấp ngay sau sẽ cho bạn biết lợi ích, dịch vụ cũng như đơn giá sửa chữa cải tạo căn hộ chung cư mới nhất năm 2024 tại Trúc Phương chi tiết và trọn gói. Cùng theo dõi nhé!
Đơn giá sửa chữa cải tạo căn hộ chung cư mới nhất năm 2024 tại Trúc Phương
Lợi ích của việc báo giá sửa chữa cải tạo căn hộ chung cư kịp thời
Hiện nay xu hướng lựa chọn căn hộ chung cư làm nơi sinh sống cho gia đình ở các thành phố lớn. Việc sửa chữa cải tạo căn hộ chung cư trước khi bạn chuyển đến sinh sống là điều tất yếu đối với mỗi căn hộ chung cư trước khi bạn dọn đến sống, cho dù mới hay là cũ. Sửa chữa để phù hợp với nhu cầu sử dụng của từng gia đình, hoặc nhằm nâng cấp công trình.
Khác với những ngôi nhà hay biệt thự đẹp mặt được xây dựng theo một thiết kế riêng, căn hộ chung cư lại được thiết kế theo thị hiếu chung của một nhóm đối tượng nên chuyện không phù hợp với nhu cầu sử dụng của các gia đình cũng là điều thường xuyên xảy ra.
Ngoài ra, nếu bạn muốn mua lại căn hộ chung cư thì việc sửa chữa sao cho phù hợp với nhu cầu, hợp phong thủy hay nâng cấp, xử lý hỏng hóc của công trình là điều hợp lý hoàn toàn. Không những thế, đôi khi chính căn hộ bạn đang sống cũng có nhiều vấn đề phát sinh khiến bạn phải sửa chữa cải tạo sao cho phù hợp nhất.
Vì vậy nội dung tiếp theo của bài viết chúng tôi sẽ chia sẻ đến các bạn đơn vị cung cấp dịch vụ chuyên nghiệp cùng với đó chia sẻ đến bạn bảng giá sửa chữa cải tạo căn hộ chung cư mới nhất năm 2024 tại Trúc Phương. Để giúp bạn sở hữu được căn hộ đúng như mong muốn của mình.
Trúc Phương – Đơn vị cung cấp dịch vụ chất lượng, uy tín và bảng giá sửa chữa cải tạo căn hộ chung cư mới nhất năm 2024 tại Thủ Đức
Xây Dựng Trúc Phương là đơn vị chuyên thiết kế, thi công xây dựng nhà phố, sửa chữa nhà ở chung cư trọn gói, sửa chữa văn phòng – trường học, sửa nhà cấp 4…, Là đơn vị thi công hàng đầu trên địa bàn TP Thủ Đức. Trải qua thời gian dài hoạt động chúng tôi đã khẳng định được vị thế sự uy tín, chất lượng công trình của mình thông qua những công trình chúng tôi thi công đối với khách hàng.
Sở hữu đội ngũ nhân viên sửa chữa giàu kinh nghiệm, có trình độ chuyên môn Trúc Phương đảm bảo đem đến cho khách hàng dịch vụ sửa chữa nhà hoàn hảo khác. Đặc biệt, quý khách hàng có thể tham khảo thêm các dịch vụ khác của Xây Dựng Trúc Phương tại website: xaydungtrucphuong.vn hoặc liên hệ: 0969.055.424 để được đội ngũ của chúng tôi tư vấn thêm về đơn giá sửa chữa cải tạo căn hộ chung cư.
Đơn giá sửa chữa cải tạo căn hộ chung cư cạnh tranh nhất tại Thủ Đứ
Đơn giá sửa chữa cải tạo căn hộ chung cư mới nhất năm 2024 tại Trúc Phương
Công ty Xây Dựng Trúc Phương xin gửi đến bảng giá sửa chữa cải tạo căn hộ chung cư mới nhất năm 2024 trọn gói TPHCM. Đây là dịch vụ cải tạo sửa chữa nhà từ A-Z, trọn gói của chúng tôi nhằm hỗ trợ quý khách thực hiện công việc sửa chữa và cải tạo tốt nhất.
Với dịch vụ sửa chữa trọn gói này, thì công ty chúng tôi sẽ cung cấp nhân công và vật tư để sửa chữa, cải tạo và nâng cấp căn hộ chung cư của Quý khách. Đơn giá sửa chữa cải tạo căn hộ chung cư sẽ được tính Cụ thể như sau:
Đơn giá sửa chữa cải tạo căn hộ chung cư tại Thủ Đức | |||||
I.THI CÔNG ĐẬP PHÁ VÀ THÁO DỠ | |||||
STT | Hạng mục tháo dỡ | DVT | Nhân công | Vật tư | Nhân công & vật tư |
1 | Đập tường | M2 | 41.000- 46.000đ | 41.000- 46.000đ | |
2 | Đục gạch nền nhà | M2 | 41.000- 46.000đ | 41.000- 46.000đ | |
3 | Đục gạch tường nhà | M2 | 41.000- 46.000đ | 41.000- 46.000đ | |
4 | Tháo mái tôn | M2 | 17.000đ | 17.000đ | |
5 | Tháo trần laphong | M2 | 11.000đ | 11.000đ | |
6 | Đập phá tường 100 | M2 | 25.000đ | 25.000đ | |
7 | Đập phá tường 200 | M2 | 40.000đ | 40.000đ | |
8 | Tháo dỡ cửa cũ | Bộ | 70.000đ | 70.000đ | |
9 | Tháo dỡ tủ bếp | Bộ | 255.000đ | 255.000đ | |
II. THI CÔNG SỬA CHỮA | |||||
STT | Hạng mục xây tô | DVT | Loại vật tư | Nhân công | Vật tư |
1 | Xây tường 100mm | M2 | Gạch 8x8x18 Tuynel BD | 60.000đ | 135.000đ |
2 | Xây tường 200mm | M2 | Gạch 8x8x18 Tuynel BD | 90.000-155.000đ | 275.000đ |
3 | Xây tường gạch đinh 100mm | M2 | Gạch đinh 4x8x18 | 85.000-95.000đ | 170.000đ |
4 | Tô trát ngoại thất | M2 | Cát sạch, xi măng Hà Tiên | 40.000-60.000đ | 55.000đ |
5 | Tô trát nội thất | M2 | Cát sạch, xi măng Hà Tiên | 40.000-55.000đ | 45.000đ |
6 | Cán vữa nền nhà (3cm -4cm) | M2 | Cát sạch, xi măng Hà Tiên | 40.000-60.000đ | 65.000đ |
STT | Hạng mục ốp lát | DVT | Loại vật tư | Nhân công | Vật tư |
1 | Ốp gạch nền | M2 | Gạch bóng kính | 85.000-90.000đ | 165.000-305.000đ |
2 | Ốp gạch tường | M2 | Gạch bóng kính | 90.000-95.000đ | 165.000-305.000đ |
3 | Ốp len tường | MD | Gạch bóng kính | 12.000-15.000đ | 50.000-100.000đ |
4 | Ốp đá hoa cương cầu thang, bếp | M2 | Đá trắng suối lau | 205.000đ | 655.000đ |
M2 | Đá đen Bazan | 210.000đ | 555.000đ | ||
M2 | Đá đen Huế | 200.000đ | 1.750.000đ | ||
STT | Hạng mục sơn nước | DVT | Loại vật tư | Nhân công | Vật tư |
1 | Bả matit nội thất | M2 | Việt mỹ, Dulux | 15.000-18.000đ | 16.000-22.000đ |
2 | Bả matit ngoại thất | M2 | Việt mỹ, Dulux | 17.000-20.000đ | 17.000-27.000đ |
3 | Lăn sơn lót ngoại thất | M2 | Maxilite Dulux | 10.000-12.000đ | 12.000-17.000đ |
4 | Lăn sơn phủ tường nội thất | M2 | Maxilite Dulux | 20.000-25.000đ | 15.000-25.000đ |
5 | Lăn sơn phủ tường ngoại thất | M2 | Maxilite Dulux | 20.000-25.000đ | 20.000-25.000đ |
STT | Hạng mục đóng trần thạch cao | DVT | Loại vật tư | Nhân công & vật tư | |
1 | Trần thạch cao thả | M2 | Toàn châu, Vĩnh tường | 120.000-155.000đ | |
2 | Trần thạch cao trang trí | M2 | Toàn châu, Vĩnh tường | 165.000-185.000đ | |
3 | Trần thạch cao phẳng | M2 | Toàn châu, Vĩnh tường | 145.000-155.000đ | |
4 | Vách ngăn thạch cao ( 2 mặt) | M2 | Toàn châu, Vĩnh tường | 266.000-290.000đ | |
STT | Hạng mục thi công hệ thống điện nước | DVT | DVT | Nhân công | Vật tư |
1 | Thi công hệ thống điện | M2 | Cadivi, đế âm, ống ghen | 75.000- 85.000đ | 75.000- 80.000đ |
2 | Thi công hệ thống nước | M2 | Ống Bình Minh Thiết bị nối Bình Minh | 79.000- 85.000đ | 75.000- 85.000đ |
STT | Hạng mục thi công cửa sắt, nhôm | DVT | Loại vật tư | Nhân công & vật tư | |
1 | Cửa nhôm hệ 750 kính 5mm | M2 | Nhôm trắng hệ 750mm | 905.000đ | |
2 | Cửa đi hệ nhôm 1000mm kính 10mm | M2 | Nhôm trắng hệ 1000mm | 1.405.000đ | |
3 | Cửa đi Xingfa | M2 | Nhôm Xingfa Việt Nam | 1.910.000-2.105.00đ | |
M2 | Nhôm Xingfa nhập khẩu | 2.300.000-2.550.000đ | |||
4 | Lan can cầu thang sắt | M2 | Kính cường lực 10, 12mm, Trụ inox | 600.000-700.000đ | |
5 | Lan can cầu thang kính cường lực | M2 | Lan can sắt hộp 2x4x6 cm ( mạ kẽm) | 1.250.000-1.350.000đ | |
6 | Tay vịn cầu thang gỗ | M2 | Gỗ căm xe | 1.250.000đ | |
7 | Cửa đi | M2 | Sắt hộp 4x8cm dày 1.4mm, kính cường lực 8, 10mm, sắt mạ kẽm | 1.400.000-100.000đ | |
Sắt hộp 3×6 cm dày 1.4mm, kính cường lực 5mm, sắt mạ kẽm | 1.250.000-1.350.000đ | ||||
8 | Khung bảo vệ | M2 | Sắt hộp 2x2x4cm ( sắt kẽm) | 500.000-650.000đ | |
9 | Cửa cổng | Sắt hộp 4x8cm dày 1.4mm ( sắt kẽm) | 1.450.000-1.500.000đ | ||
Sắt mỹ nghệ | 3.500.000đ-10.500.000đ |
Trên đây là đơn giá sửa chữa cải tạo căn hộ chung cư mới nhất năm 2024 tại Trúc Phương để quý khách hàng tham khảo, mỗi công trình sẽ có một đơn giá sửa chữa cải tạo căn hộ chung cư riêng, tùy theo từng hạng mục chúng tôi gửi đến quý khách hàng trong vòng 24h khảo sát sau khi hoàn thành công trình. Nếu quý khách hàng muốn có bảng giá chi tiết xin vui lòng liên hệ hotline: 0969.055.424 để được chúng tôi khảo sát, tư vấn và báo giá sửa chữa cải tạo căn hộ chung cư chuẩn xác nhất.
Chúng tôi rất hân hạnh được phục vụ Quý khách hàng.
CÔNG TY TNHH TƯ VẤN XÂY DỰNG TRÚC PHƯƠNG
ĐỊA CHỈ: 52/8/7 Đường số 12, Khu phố 4, Phường Tam Bình, TP. Thủ Đức
VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN: Số 168 Đường số 2 khu dân cư đô thị Vạn Phúc, phường Hiệp Bình Phước, Thủ
Đức.
ĐIỆN THOẠI: 0969.055.424
EMAIL: [email protected]
WEBSITE: xaydungtrucphuong.vn